Hợp đồng Thương Mại Bằng Tiếng Anh - Phần 1

Thể hiện : Diệu Hoa
17-02-2017
  0   2707

Trong một thế giới toàn cầu hóa, vai trò của tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng trong mọi lĩnh vực, đặc biệt lĩnh vực thương mại. Hợp đồng thương mại tiếng Anh là một văn kiện pháp lý cần thiết trong giao dịch quốc tế. Để hiểu đầy đủ nội dung một hợp đồng thương mại, trước hết người học cần có kiến thức về cấu trúc một hợp đồng thương mại và cách diễn đạt của nó. Hôm nay D. Hoa xin giới thiệu đến các bạn 40 mẫu câu quan trọng trong hợp đồng thương mại bằng tiếng Anh.
Vì thời lượng bài học khá dài nên mình chia nhỏ các phần để các bạn tiện theo dõi hơn nhé! 

Cấu trúc hợp đồng thương mại bằng Tiếng Anh

Một hợp đồng thương mại tiếng Anh thường có các phần sau:
– Tên gọi hợp đồng (heading)
Ví dụ:
“Purchase Contract/Agreement” (Hợp đồng mua hàng), “Sale Contract/Agreement” (Hợp đồng bán hàng).
– Phần mở đầu (commencement), ngày tháng lập hợp đồng (date) và các bên tham gia hợp đồng (parties).
– Phần mở đầu của hợp đồng (recitals/preamble)
– Các điều khoản thực thi (operative provisions)
– Các điều khoản định nghĩa (definitions)
– Điều khoản bồi hoàn (consideration)
– Luật áp dụng (applicable law)
– Các điều khoản thực thi khác (other operative clauses)
– Điều khoản kết thúc hợp đồng (testimonium clause)


Mẫu câu trong soạn thảo hợp đồng bằng Tiếng Anh
1.    This Sale and Purchase Agreement  is made this 14th day of March 2016 by and between X and Y …
—> Hợp đồng mua và bán hàng này được lập vào ngày 14 tháng 3 năm 2016 giữa công ty X và công ty Y…
2.    Having its registered address in … , its legal address is …
—> có địa chỉ đăng ký tại … , địa chỉ pháp định là …
3.    Whereas the Licensor has the right and desires to transfer the aboved-signed know-how to the Licensee;
—> Xét rằng Bên cấp phép có quyền và mong muốn chuyển nhượng bí quyết kỹ thuật đã đăng ký ở trên cho Bên được cấp phép
4.    “Technical Information” means confidential engineering data, drawings, specifications, and  procedures, brochures, catalogs, and all other technical information necessary to the manufacture, operation, sale, and service of the product, which are owned or hereafter acquired by Party B has or may have the right to control and furnish to the Party A during the term of this Contract.
—>  “Thông tin kỹ thuật” có nghĩa là các dữ liệu bí mật kỹ thuật, bản vẽ, quy cách kỹ thuật, và quy trình sản xuất, các tập sách mỏng, sách in mẫu hàng và tất những thông tin kỹ thuật khác cần thiết cho việc sản xuất, vận hành tiêu thụ và bảo trì sản phẩm mà bên B đang sở hữu hoặc sẽ có được và/hoặc bên B hoặc có thể có quyền kiểm soát và cung cấp cho Bên A trong suốt thời gian hợp đồng này.
5.    This Agreement shall be governed by, and construed in accordance with, the law of Vietnam.
—> Hợp đồng này sẽ bị chi phối bởi, và giải thích theo, luật pháp của nước Việt Nam.
6.    IN WITNESS WHEREOF, the parties hereto have caused this Contract to be executed in duplicate by their duly authorized officers or at the date written above.
—> CHỨNG NHẬN DƯỚI ĐÂY: Các viên chức hoặc người đại diện có đầy đủ thẩm quyền củacác bên ký hợp đồng này thành hai bản vào ngày được ghi trên.
7.    Both parties agree to implement seriously terms and conditions mentioned in sales contract.
—> Hai bên thống nhất thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản trong hợp đồng.
8.    If either of the Buyer or Seller cancels the contract without agreement of other party, the party is subjected to a penalty equivalent to the value of contract and it must compensate the loss due to cancellation of contact to the other party.
—> Nếu bên nào tự ý hủy bỏ hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia thì phải chịu bồi thường tương đương giá trị hợp đồng và đền bù những thiệt hại phát sinh do việc hủy hợp đồng gây ra cho bên bị thiệt hại.

Bài học hôm nay tạm dừng ở đây. Các bạn đón nghe những mẫu câu tiếp theo ở bài học sau nhé! Cảm ơn các bạn rất nhiều. Have a nice day!

Giọng đọc: Diệu Hoa

Cách trả lời câu hỏi 'Where do you work?'

Chúng ta hãy cùng theo dõi bài học ngày hôm nay, đó chính là cách trả lời câu hỏi 'Where do you work?'

Giọng đọc: Diệu Hoa

Các cụm từ Tiếng Anh liên quan đến hợp đồng

Ngày hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn các cụm từ  tiếng Anh liên quan đến hợp đồng. 

Giọng đọc: Diệu Hoa

Lưu ý khi viết email Tiếng Anh

Ngày hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn những lưu ý khi viết email công việc bằng tiếng Anh.

Giọng đọc: Diệu Hoa

Job Interview Skills - Phần 2

Hôm nay chúng ta cùng theo dõi tiếp Phần 2 của bài nghe Job Interview Skills nhé!

Giọng đọc: Diệu Hoa

Job Interview Skills - Phần 1

Chủ đề nghe Tiếng Anh của chúng ta ngày hôm nay có tựa đề là: Job Interview Skills có nghĩa là những kĩ năng phỏng vấn công việc. 

Giọng đọc: Diệu Hoa

Những cách nói cảm ơn trong email Tiếng Anh

Ngày hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn những cách nói cảm ơn trong email Tiếng Anh, chia sẻ những lời cảm ơn khi bắt đầu và kết thúc email một cách lịch sự, khiến người đọc thấy được đánh giá cao và muốn tiếp tục mối quan...

Giọng đọc: Diệu Hoa

How to Be a Good Boss - Phần 2

Hôm nay chúng ta cùng theo dõi tiếp Phần 2 của bài nghe  How to Be a Good Boss nhé!

Giọng đọc: Diệu Hoa

How to Be a Good Boss - Phần 1

Chủ đề nghe Tiếng Anh của chúng ta ngày hôm nay có tựa đề là: How to Be a Good Boss có nghĩa là trở thành một người chủ tốt như thế nào. 

Youtube

Facebook Fanpage